The Soda Pop
Gocfriend.Xtgem.Com
Home Video Tìm kiếm
đánh dấu Những câu nói hay: Tôi không buồn khi bạn lừa dối tôi....
Tôi chỉ buồn vì không thể tin bạn được nữa!

home »
Tìm kiếm | Lượt xem: 1/187
Xuống Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh
Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh StartLove (Giám Đốc) (ON)
* Bí thư lớp Mẫu Giáo!!!
time21/03/2015
lượt xem187
Chia sẻ : Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh
9.8 /10

Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh


* * *


Học: tiểu học, trung học, trung học phổ thông, ĐẠI HỌC rùi HẾT HỌC. Cố lên! Sắp đến nấc cuối rùi.^^


Cái này * ra từ sách ôn thi của t, nếu có nhầm lẫn xin được lượng thứ. O,O


Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh
Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh


I- Hiện tại đơn ( the present simple)


_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __


|S V(s/es) O|


-- - - - - - - - - -
---

1. dùng diễn tả sự việc xảy ra ở giai đoạn hiện tại nói chung( every day- mỗi ngày , every week- mỗi tuần, every month- mỗi tháng,...) cái này dùng để nhận biết thì luôn nha. Nếu trong câu có 1 trong nhữg từ này => là thì htđ.

EX: she works in a bank.( chia động từ(V) work theo thì htđ=>works( thêm s)




*Lưu ý: nhữg động từ(V) có tận cùng là: s,x,sh,ch,z,o thì thêm es. Còn lại thêm s.




EX:

play=>plays


go=>goes


drink=>drink




2. Diễn tả thói quen, tập quán, đặc tính.


VD:He often plays badminton everyday. ( a ấy thường chơi cầu lông mỗi ngày) *



Lưu ý: always, usually, often,some times,never... Dùng để nhận biết thì.




3. Diễn tả chân lý hay sự thật hiển nhiên.


EX:The sun rises in the east and sets in the west.( mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây) nhìn kĩ nha phải chia động từ đó!




**Đặc biệt lưu ý: htđ thường đi kèm v:


_Các động từ chỉ tri giác như: feel ( cảm thấy) , see(nhìn thấy), hear (nghe)...


_các động từ chỉ trạng thái: know (biết), understand (hiểu), mean (có ý định ), prefer (thích hơn ), love, hate, need, want, remember...


_Các động từ: be, appear(có vẻ), belong ( thuộc về ai), have to (phải)...




II-Thì hiện tại tiếp diễn( the present continuous)


_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _


|S be V_ing O|


(be ở đây có thể là: am/ are/ is)


- - - - - - - - - - -


1. Diễn tả 1 hành động,sự việc xảy ra ở thời điểm nói.

VD: She is reading a book (cô ấy đang đọc 1 quyển sách). Nhớ là động từ thêm V_ing nha.


2. Chỉ 1 sự thay đổi đang xảy ra xung quanh thời điểm nói.


VD: the population of China is increasing very fast ( dân số của trung quốc đang tăng lên rất nhanh).


3. Chỉ 1 hành động được lên kế hoạch trước cho tương lai.


*Nhận biết: right, now, at the moment, next year, next week, tomorrow,...
tags, seo, key Từ khoá tìm kiếm:
TopBình luận
Bài viết cùng Chuyên Mục

Bạn đã xem chưa?
bài viết Phần mềm auto click cho S60v3 : Auto mọi Game Mobile
bài viết Share code forum xtgem làm wap truyện dài vesion 1
bài viết Dừng lại và kết thúc
bài viết Camera FX S60V3 -Phần mềm chụp ảnh kèm hiệu ứng cực đẹp
bài viết Hạnh phúc xa tầm tay với…Vợ bé nhỏ! Anh mất em thật rồi
LIÊN HỆ - HỖ TRỢ