80s toys - Atari. I still have
Gocfriend.Xtgem.Com
Home Video Tìm kiếm
đánh dấu Những câu nói hay: Nhớ 1 người mà chẳng thể nói ...yêu một 1 người mà mãi chẳng quên... Là bởi vì mình yêu người ta....nên mình được quyền thấy đau khi nhìn người ta bên ai khác..

home »
Tìm kiếm | Lượt xem: 1/189
Xuống Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh
Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh StartLove (Giám Đốc) (ON)
* Bí thư lớp Mẫu Giáo!!!
time21/03/2015
lượt xem189
Chia sẻ : Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh
9.8 /10

Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh


* * *


Học: tiểu học, trung học, trung học phổ thông, ĐẠI HỌC rùi HẾT HỌC. Cố lên! Sắp đến nấc cuối rùi.^^


Cái này * ra từ sách ôn thi của t, nếu có nhầm lẫn xin được lượng thứ. O,O


Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh
Thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh


I- Hiện tại đơn ( the present simple)


_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __


|S V(s/es) O|


-- - - - - - - - - -
---

1. dùng diễn tả sự việc xảy ra ở giai đoạn hiện tại nói chung( every day- mỗi ngày , every week- mỗi tuần, every month- mỗi tháng,...) cái này dùng để nhận biết thì luôn nha. Nếu trong câu có 1 trong nhữg từ này => là thì htđ.

EX: she works in a bank.( chia động từ(V) work theo thì htđ=>works( thêm s)




*Lưu ý: nhữg động từ(V) có tận cùng là: s,x,sh,ch,z,o thì thêm es. Còn lại thêm s.




EX:

play=>plays


go=>goes


drink=>drink




2. Diễn tả thói quen, tập quán, đặc tính.


VD:He often plays badminton everyday. ( a ấy thường chơi cầu lông mỗi ngày) *



Lưu ý: always, usually, often,some times,never... Dùng để nhận biết thì.




3. Diễn tả chân lý hay sự thật hiển nhiên.


EX:The sun rises in the east and sets in the west.( mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây) nhìn kĩ nha phải chia động từ đó!




**Đặc biệt lưu ý: htđ thường đi kèm v:


_Các động từ chỉ tri giác như: feel ( cảm thấy) , see(nhìn thấy), hear (nghe)...


_các động từ chỉ trạng thái: know (biết), understand (hiểu), mean (có ý định ), prefer (thích hơn ), love, hate, need, want, remember...


_Các động từ: be, appear(có vẻ), belong ( thuộc về ai), have to (phải)...




II-Thì hiện tại tiếp diễn( the present continuous)


_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _


|S be V_ing O|


(be ở đây có thể là: am/ are/ is)


- - - - - - - - - - -


1. Diễn tả 1 hành động,sự việc xảy ra ở thời điểm nói.

VD: She is reading a book (cô ấy đang đọc 1 quyển sách). Nhớ là động từ thêm V_ing nha.


2. Chỉ 1 sự thay đổi đang xảy ra xung quanh thời điểm nói.


VD: the population of China is increasing very fast ( dân số của trung quốc đang tăng lên rất nhanh).


3. Chỉ 1 hành động được lên kế hoạch trước cho tương lai.


*Nhận biết: right, now, at the moment, next year, next week, tomorrow,...
tags, seo, key Từ khoá tìm kiếm:
TopBình luận
Bài viết cùng Chuyên Mục

Bạn đã xem chưa?
bài viết Cắm sạc pin điện thoại liên tục có gây tốn điện ?
bài viết Tải video youtube bằng Ucbrown Java với 9 định dạng
bài viết Hướng dẫn hack Java cho S60 cực chi tiết, rất đơn giản.
bài viết Một số cách nhận biết chất trong Hoá Học
bài viết Tải game Tam quốc kỳ hiệp: Triệu Tử Long bản hack full
LIÊN HỆ - HỖ TRỢ